🔍
Search:
CỨU HỘ
🌟
CỨU HỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
재난으로 위험에 처한 사람을 구하다.
1
CỨU HỘ:
Cứu người đang gặp nguy hiểm do tai nạn.
-
Động từ
-
1
재난으로 위험에 처한 사람이 구해지다.
1
ĐƯỢC CỨU HỘ:
Người bị nguy hiểm do tai nạn được cứu giúp.
-
Động từ
-
1
재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호하다.
1
CỨU HỘ:
Giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
2
병이 들거나 다친 사람을 간호하다.
2
SĂN SÓC:
Chăm sóc người bị thương hoặc bị bệnh.
-
Danh từ
-
1
자동차와 같은 무거운 물체를 끌어당겨 다른 곳으로 옮기는 차.
1
XE CỨU HỘ:
Xe kéo những vật nặng như xe ô tô và di dời chúng sang nơi khác.
-
2
(비유적으로) 앞에서 이끌며 일을 주도하는 존재.
2
ĐẦU TÀU:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại dẫn dắt phía trước và chủ đạo trong công việc.
-
Danh từ
-
1
일정한 장비를 갖추고 위험에 처한 사람이나 물건을 구하는 조직에 속해 있는 사람.
1
NHÂN VIÊN CỨU HỘ:
Người được trang bị những trang bị nhất định và thuộc tổ chức cứu hộ những đồ vật hay người đang lâm vào tình trạng nguy hiểm.
-
☆
Danh từ
-
1
재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호함.
1
SỰ CỨU HỘ:
Việc giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.
-
2
병이 들거나 다친 사람을 간호함.
2
SỰ CỨU GIÚP:
Việc chăm sóc người bị thương hoặc bị bệnh.
-
Danh từ
-
1
물체를 끌어당김.
1
SỰ CỨU HỘ GIAO THÔNG:
Sự kéo vật thể đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
재난으로 위험에 처한 사람을 구함.
1
SỰ CỨU TRỢ, SỰ CỨU HỘ:
Việc cứu giúp những người đang gặp nguy hiểm do tai ương.
-
Danh từ
-
1
사람의 목숨을 구함.
1
SỰ CỨU MẠNG, SỰ CỨU HỘ:
Việc cứu mạng sống con người.
-
Động từ
-
1
사람의 목숨을 구하다.
1
CỨU MẠNG, CỨU HỘ, CỨU SỐNG:
Cứu mạng sống của con người.
-
Động từ
-
1
사람의 목숨이 구해지다.
1
ĐƯỢC CỨU MẠNG, ĐƯỢC CỨU HỘ:
Mạng sống của con người được cứu vớt.
-
Động từ
-
1
물체를 끌어당기다.
1
CỨU HỘ GIAO THÔNG:
Kéo vật thể đi nơi khác.
-
2
(비유적으로) 앞에서 이끌며 일을 주도하다.
2
LÀM ĐẦU TÀU:
(cách nói ẩn dụ) Dẫn dắt phía trước và chủ đạo trong công việc.
-
Danh từ
-
1
큰 도로나 고속도로의 양쪽 가장자리에, 고장난 차나 급히 가야 하는 차를 위해 만든 길.
1
LÀN ĐƯỜNG PHỤ, LÀN ĐƯỜNG CỨU HỘ:
Đường làm dành cho ô tô bị hỏng hoặc phải đi gấp, ở hai bên đường cao tốc hoặc đường lớn.
-
Danh từ
-
1
사람이 물에 빠져도 물에 뜰 수 있도록 만들어 입는 조끼.
1
ÁO PHAO CỨU HỘ, ÁO PHAO CỨU SINH:
Áo gi-lê mặc để người dù có bị rơi xuống nước cũng có thể nổi trên mặt nước.
-
Động từ
-
1
어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구해 주다.
1
CỨU VIỆN, CỨU TRỢ, CỨU HỘ:
Cứu giúp người hoặc tổ chức gặp nguy hiểm hay khó khăn.
-
2
기독교에서, 인간을 죄악과 죽음에서 구하다.
2
CỨU RỖI:
Cứu vớt con người khỏi tội ác và cái chết trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
일정한 장비를 갖추고 위험에 처한 사람이나 물건을 구하는 조직 또는 사람들.
1
ĐỘI CỨU TRỢ, ĐỘI CỨU HỘ, NHÓM CỨU HỘ:
Nhóm người hoặc tổ chức được trang bị trang thiết bị theo quy định để cứu người hoặc đồ vật gặp nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1
어려움이나 위험에 빠진 사람이나 단체 등을 구하려고 보내는 군대나 병사.
1
LÍNH CỨU VIỆN, LÍNH CỨU TRỢ, LÍNH CỨU HỘ:
Quân đội hoặc binh sĩ giúp con người hay tổ chức đang gặp nguy hiểm hoặc khó khăn.
-
Danh từ
-
1
물에 빠진 사람을 구조하는 데 쓰는 기구로, 사람이 물에 빠져도 물 위에 떠 있게 하는 것.
1
PHAO CỨU SINH, PHAO CỨU HỘ, PHAO AN TOÀN:
Cái dùng để cứu người bị rơi xuống nước, khiến cho người dù bị rơi xuống nước vẫn nổi được trên mặt nước.
-
Danh từ
-
1
커다란 배에 싣고 다니면서 그 배가 사고를 당한 경우에 사람을 구하기 위해 쓰는 보트.
1
XUỒNG CỨU HỘ, XUỒNG CỨU NẠN, XUỒNG CỨU SINH:
Xuồng được chở theo trên tàu lớn, dùng để cứu người trong trường hợp con tàu đó gặp tai nạn.
🌟
CỨU HỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 장비를 갖추고 위험에 처한 사람이나 물건을 구하는 조직에 속해 있는 사람.
1.
NHÂN VIÊN CỨU HỘ:
Người được trang bị những trang bị nhất định và thuộc tổ chức cứu hộ những đồ vật hay người đang lâm vào tình trạng nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
적십자사의 표시인 흰 바탕에 붉은색으로 그린 십자 모양.
1.
CHỮ THẬP ĐỎ:
Hình chữ thập vẽ bằng màu đỏ trên nền trắng, là biểu tượng của 'Hội chữ thập đỏ'.
-
2.
전쟁 시에 아프거나 다친 사람들을 보살필 목적으로 세워졌으며 재해나 질병의 구조, 예방 등의 사업을 펼치는 국제적인 민간 조직.
2.
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ:
Tổ chức dân sự quốc tế lấy việc chăm sóc những người bị thương trong chiến tranh, cứu hộ trẻ em và nạn dân, cứu trợ và dự phóng bệnh tật cũng như tai hoạ trong cuộc sống...làm mục đich.
-
None
-
1.
사회적인 문제를 해결하기 위해 시민들이 스스로 만든 단체.
1.
ĐOÀN THỂ THÀNH THỊ:
Tổ chức không vụ lợi do người dân thành thị tự thành lập và hoạt động tình nguyện hoặc tham gia cứu hộ vì lợi ích chung.
-
Danh từ
-
1.
항해나 등산 등을 하는 도중에 사고가 났을 때 구조를 요청하는 무선 통신 신호.
1.
SOS:
Tín hiệu truyền tin vô tuyến nhằm yêu cầu được cứu hộ khi xảy ra tai nạn trong quá trình leo núi hay lưu thông trên biển.
-
2.
구원을 요청하거나 위험을 알리는 일.
2.
SOS:
Việc yêu cầu cứu hộ hoặc thông báo nguy hiểm.